Chủ Nhật, 29 tháng 9, 2013

Xin cấp mã số mã vạch sản phẩm

Minh Thành tư vấn đăng ký mã vạch cho sản phẩm, thủ tục xin cấp mã số mã vạch sản phẩm. Những thắc mắc của quý khách hàng xin hãy gửi về văn phòng của Minh Thành, các luật sư của Minh Thành sẽ tư vấn đầy đủ và trả lời mọi câu hỏi của quý khách hàng.
Xin cấp mã số mã vạch sản phẩm

Hồ sơ xin cấp mã vạch sản phẩm gồm có:

  • Bản đăng ký sử dụng mã số mã vạch sản phẩm;
  • Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, thương mại hoặc bản sao Quyết định thành lập đối với các tổ chức khác;
  • Bảng Đăng ký danh mục sản phẩm sử dụng mã GTIN;
  • Phiếu đăng ký thông tin cho cơ sở dữ liệu của GS1 Việt Nam (Mạng GEPIR)  Tất cả các giấy tờ và  thủ tục trên Bravolaw sẽ trực tiếp hoàn tất.

Tìm hiểu về mã số mã vạch:

Mã vạch cho chúng ta biết được thông tin xuất xứ của sản phẩm qua các con số
VD: mã vạch các sp của Việt Nam là 893
Danh sách mã vạch các nước:
  • 000 – 019 GS1 United States
  • 020 – 029 Restricted distribution (MO defined, usually for internal use)
  • 030 – 039 GS1 United States
  • 040 – 049 Restricted distribution (MO defined, usually for internal use)
  • 050 – 059 Coupons
  • 060 – 139 GS1 United States
  • 200 – 299 Restricted distribution (MO defined, usually for internal use)
  • 300 – 379 GS1 France
  • 380 GS1 Bulgaria
  • 383 GS1 Slovenia
  • 385 GS1 Croatia
  • 387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina)
  • 400 – 440 GS1 Germany
  • 450 – 459 &490 – 499 GS1 Japan
  • 460 – 469 GS1 Russia
  • 470 GS1 Kurdistan
  • 471 GS1 Taiwan
  • 474 GS1 Estonia
  • 475 GS1 Latvia
  • 476 GS1 Azerbaijan
  • 477 GS1 Lithuania
  • 478 GS1 Uzbekistan
  • 479 GS1 Sri Lanka
  • 480 GS1 Philippines
  • 481 GS1 Belarus
  • 482 GS1 Ukraine
  • 484 GS1 Moldova
  • 485 GS1 Armenia
  • 486 GS1 Georgia
  • 487 GS1 Kazakhstan
  • 489 GS1 Hong Kong
  • 500 – 509 GS1 UK
  • 520 GS1 Greece
  • 528 GS1 Lebanon
  • 529 GS1 Cyprus
  • 530 GS1 Albania
  • 531 GS1 MAC (FYR Macedonia)
  • 535 GS1 Malta
  • 539 GS1 Ireland
  • 540 – 549 GS1 Belgium & Luxembourg
  • 560 GS1 Portugal
  • 569 GS1 Iceland
  • 570 – 579 GS1 Denmark
  • 590 GS1 Poland
  • 594 GS1 Romania
  • 599 GS1 Hungary
  • 600 – 601 GS1 South Africa
  • 603 GS1 Ghana
  • 608 GS1 Bahrain
  • 609 GS1 Mauritius
  • 611 GS1 Morocco
  • 613 GS1 Algeria
  • 616 GS1 Kenya
  • 618 GS1 Ivory Coast
  • 619 GS1 Tunisia
  • 621 GS1 Syria
  • 622 GS1 Egypt
  • 624 GS1 Libya
  • 625 GS1 Jordan
  • 626 GS1 Iran
  • 627 GS1 Kuwait
  • 628 GS1 Saudi Arabia
  • 629 GS1 Emirates
  • 640 – 649 GS1 Finland
  • 690 – 695 GS1 China
  • 700 – 709 GS1 Norway
  • 729 GS1 Israel
  • 730 – 739 GS1 Sweden
  • 740 GS1 Guatemala
  • 741 GS1 El Salvador
  • 742 GS1 Honduras
  • 743 GS1 Nicaragua
  • 744 GS1 Costa Rica
  • 745 GS1 Panama
  • 746 GS1 Dominican Republic
  • 750 GS1 Mexico
  • 754 – 755 GS1 Canada
  • 759 GS1 Venezuela
  • 760 – 769 GS1 Switzerland
  • 770 GS1 Colombia
  • 773 GS1 Uruguay
  • 775 GS1 Peru
  • 777 GS1 Bolivia
  • 779 GS1 Argentina
  • 780 GS1 Chile
  • 784 GS1 Paraguay
  • 786 GS1 Ecuador
  • 789 – 790 GS1 Brazil
  • 800 – 839 GS1 Italy
  • 840 – 849 GS1 Spain
  • 850 GS1 Cuba
  • 858 GS1 Slovakia
  • 859 GS1 Czech
  • 860 GS1 YU (Serbia & Montenegro)
  • 865 GS1 Mongolia
  • 867 GS1 North Korea
  • 868 – 869 GS1 Turkey
  • 870 – 879 GS1 Netherlands
  • 880 GS1 South Korea
  • 884 GS1 Cambodia
  • 885 GS1 Thailand
  • 888 GS1 Singapore
  • 890 GS1 India
  • 893 GS1 Vietnam
  • 899 GS1 Indonesia
  • 900 – 919 GS1 Austria
  • 930 – 939 GS1 Australia
  • 940 – 949 GS1 New Zealand
  • 950 GS1 Global Office
  • 955 GS1 Malaysia
  • 958 GS1 Macau
  • 977 Serial publications (ISSN)
  • 978 – 979 Bookland (ISBN)
  • 980 Refund receipts
  • 981 – 982 Common Currency Coupons
  • 990 – 999 Coupons

Giấy tờ cần có khi đăng ký mã vạch tại Minh Thành:

  • Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, thương mại hoặc bản sao Quyết định thành lập đối với các tổ chức khác;
  • Danh sách sản phẩm xin cấp mã số mã vạch sản phẩm sản phẩm.
Bài viết liên  quan  : Giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét